Bài trước: BÀI 9 SỬ DỤNG HÀM XỬ LÝ DỮ LIỆU DẠNG SỐ VÀ CHUỖI
Khi thực hiện một phép tính liên quan đến thời gian, ngày tháng, nhiều lúc bạn chỉ muốn lấy giờ, hoặc ngày để sử dụng cho phép toán của mình. Thay vì bạn sử dụng phương pháp thủ công thì Excel hỗ trợ cho bạn một hàm để lấy. Bài này giới thiệu một cách tổng quan về cách sử dụng và ý nghĩa các hàm thời gian, ngày tháng..
Mục tiêu:
- Trình bày được cú pháp và công dụng của các hàm Second, Minute, Hour, Time
- Trình bày được cú pháp và công dụng của các hàm Today, Day, Month, Year và Weekday
- Sử dụng được các hàm Second, Minute, Hour, Time vào trong các bài tập cụ thể trong thực tế.
- Sử dụng được các hàm Today, Day, Month, Year và Weekday vào trong các bài tập cụ thể trong thực tế.
- Nghiêm túc và tự giác chấp hành các quy định trong lớp học
- Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, sáng tạo.
- Bảo đảm an toàn và vệ sinh cho người và thiết bị trong phòng máy.
+ Cú pháp: = Second(SerialNumber)
Ví dụ: =SECOND("2:45:30 PM") = 30 (giây)
+ Cú pháp: = Minute (SerialNumber)
Ví dụ: =Minute ("2:45:30 PM") = 45 (phút)
+ Cú pháp: = Hour (SerialNumber)
Ví dụ: =Hour ("2:45:30 PM") = 2 (giờ)
+ Cú pháp: = Time( hour, minute, second)
- Trong đó:
+ Hour: giá trị giờ, là một số từ 0 đến 32767. Tham số bắt buộc.
+ Minute: giá trị phút, là một số từ 0 đến 32767. Tham số bắt buộc.
+ Second: giá trị giây, là một số từ 0 đến 32767. Tham số bắt buộc.
Ví dụ: =TIME(19,30,20) cho kết quả là 19:30:20
+ Cú pháp: =NOW()
+ Cú pháp: =TODAY()
+ Cú pháp: DAY( Serial_number)
+ Ví dụ:
+ Cú pháp: =MONTH(serial number)
Trong đó: Serial number là dạng số tuần tự của một ngày, có thể ghi ở dạng datetext.
+Ví dụ:
+ Cú pháp: =YEAR(serial number)
Trong đó: Serial number là dạng số tuần tự của một ngày, có thể ghi ở dạng datetext.
+ Ví dụ:
+ Cú pháp: =DATE(year,month,day)
+ Ví dụ: =DATE(2005,06,20) cho kết quả là 20/06/2005
( 1 là Chủ nhật, 2 là thứ Hai, …. 7 là thứ Bảy)
+ Cú pháp: =YEAR(serial number)
Trong đó: - Serial number là dạng số tuần tự của một ngày, có thể ghi ở dạng datetext.
- return_type: tùy chọn để xác định kiểu giá trị trả về cho hàm WEEKDAY()
+ 1 hoặc để trống: ngày chủ nhật có giá trị là 1, ngày thứ bảy có giá trị là 7
+ 2: ngày thứ hai có giá trị là 1, ngày chủ nhật có giá trị là 7
+ 3: ngày thứ hai có giá trị là 0, ngày chủ nhật có giá trị là 6
+Ví dụ:
Câu hỏi, bài tập:
- Trình bày công dụng, cú pháp của các hàm ngày tháng, thời gian
- Dùng các hàm Second, Minute, Hour để lấy về giây, phút, giờ sau
-Dùng các Hàm Day, Month, Year và Weekday(SerialNumber) để lấy về ngày, tháng, năm sau
Yêu cầu đánh giá
- Trình bày được cú pháp và công dụng của các hàm Second, Minute, Hour, Time, Today, Day, Month, Year và Weekday
- Áp dụng được các hàm Second, Minute, Hour, Time, Today, Day, Month, Year và
Weekday vào trong các bài tập.
Bài tiếp theo: BÀI 11 SỬ DỤNG HÀM DỮ LIỆU THỐNG KÊ VÀ THỐNG KÊ CÓ ĐIỀU KIỆN
SỬ DỤNG HÀM DỮ LIỆU THỜI GIAN, NGÀY THÁNG
Giới thiệu:Khi thực hiện một phép tính liên quan đến thời gian, ngày tháng, nhiều lúc bạn chỉ muốn lấy giờ, hoặc ngày để sử dụng cho phép toán của mình. Thay vì bạn sử dụng phương pháp thủ công thì Excel hỗ trợ cho bạn một hàm để lấy. Bài này giới thiệu một cách tổng quan về cách sử dụng và ý nghĩa các hàm thời gian, ngày tháng..
Mục tiêu:
- Trình bày được cú pháp và công dụng của các hàm Second, Minute, Hour, Time
- Trình bày được cú pháp và công dụng của các hàm Today, Day, Month, Year và Weekday
- Sử dụng được các hàm Second, Minute, Hour, Time vào trong các bài tập cụ thể trong thực tế.
- Sử dụng được các hàm Today, Day, Month, Year và Weekday vào trong các bài tập cụ thể trong thực tế.
- Nghiêm túc và tự giác chấp hành các quy định trong lớp học
- Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, sáng tạo.
- Bảo đảm an toàn và vệ sinh cho người và thiết bị trong phòng máy.
Các hàm thời gian
Hàm Second
+ Công dụng: Cho biết số chỉ giây trong một giá trị thời gian+ Cú pháp: = Second(SerialNumber)
Ví dụ: =SECOND("2:45:30 PM") = 30 (giây)
Hàm Secon trong Excel |
Hàm Minute
+ Công dụng: Cho biết số chỉ phút trong một giá trị thời gian+ Cú pháp: = Minute (SerialNumber)
Ví dụ: =Minute ("2:45:30 PM") = 45 (phút)
Hàm Minute trong Excel |
Hàm Hour
+ Công dụng: Cho biết số chỉ giờ trong một giá trị thời gian+ Cú pháp: = Hour (SerialNumber)
Ví dụ: =Hour ("2:45:30 PM") = 2 (giờ)
Hàm Hour trong Excel |
Hàm Time
+ Công dụng: Trả về một số thập phân trong một giá trị thời gian cụ thể. Số thập phân trả về nằm trong khoảng từ 0 đến 0.99999999 tương ứng với thoài gian từ 0:00:00 đến 23:59:59.+ Cú pháp: = Time( hour, minute, second)
- Trong đó:
+ Hour: giá trị giờ, là một số từ 0 đến 32767. Tham số bắt buộc.
+ Minute: giá trị phút, là một số từ 0 đến 32767. Tham số bắt buộc.
+ Second: giá trị giây, là một số từ 0 đến 32767. Tham số bắt buộc.
Ví dụ: =TIME(19,30,20) cho kết quả là 19:30:20
Hàm xử lý dữ liệu dạng Ngày tháng
+ Công dụng: Trả về ngày và giờ hệ thống vào thời điểm gọi hàm, trị nhìn thấy tùy theo định dạng.+ Cú pháp: =NOW()
Hàm TODAY():
+ Công dụng: Trả về ngày hiện tại vào thời điểm gọi hàm.+ Cú pháp: =TODAY()
Hàm DAY():
+ Công dụng: Đổi 1 trị ngày tháng (serial number) ngày, có giá trị từ 1 đến 31+ Cú pháp: DAY( Serial_number)
+ Ví dụ:
Hàm Day trong Excel |
Hàm MONTH():
+ Công dụng: Đổi 1 trị ngày tháng (serial number) ra tháng.+ Cú pháp: =MONTH(serial number)
Trong đó: Serial number là dạng số tuần tự của một ngày, có thể ghi ở dạng datetext.
+Ví dụ:
Hàm Month trong Excel |
Hàm YEAR():
+ Công dụng: Đổi 1 trị ngày tháng (serial number) ra năm.+ Cú pháp: =YEAR(serial number)
Trong đó: Serial number là dạng số tuần tự của một ngày, có thể ghi ở dạng datetext.
+ Ví dụ:
Hàm Year trong Excel |
Hàm DATE()
+ Công dụng: Trả về kết quả là ngày, tháng, năm được định dạng tương ứng với ngày, tháng, năm được nhập vào+ Cú pháp: =DATE(year,month,day)
+ Ví dụ: =DATE(2005,06,20) cho kết quả là 20/06/2005
Hàm WEEKDAY():
+ Công dụng: Đổi 1 trị ngày tháng (serial number) ra ngày trong tuần( theo quy định ngày trong tuần).( 1 là Chủ nhật, 2 là thứ Hai, …. 7 là thứ Bảy)
+ Cú pháp: =YEAR(serial number)
Trong đó: - Serial number là dạng số tuần tự của một ngày, có thể ghi ở dạng datetext.
- return_type: tùy chọn để xác định kiểu giá trị trả về cho hàm WEEKDAY()
+ 1 hoặc để trống: ngày chủ nhật có giá trị là 1, ngày thứ bảy có giá trị là 7
+ 2: ngày thứ hai có giá trị là 1, ngày chủ nhật có giá trị là 7
+ 3: ngày thứ hai có giá trị là 0, ngày chủ nhật có giá trị là 6
+Ví dụ:
Hàm Weekday trong Excel |
Câu hỏi, bài tập:
- Trình bày công dụng, cú pháp của các hàm ngày tháng, thời gian
- Dùng các hàm Second, Minute, Hour để lấy về giây, phút, giờ sau
Dùng hàm Second, Minute, Hour trong Excel |
Dùng hàm Day, Month, Year và Weekday trong Excel |
Yêu cầu đánh giá
- Trình bày được cú pháp và công dụng của các hàm Second, Minute, Hour, Time, Today, Day, Month, Year và Weekday
- Áp dụng được các hàm Second, Minute, Hour, Time, Today, Day, Month, Year và
Weekday vào trong các bài tập.
Bài tiếp theo: BÀI 11 SỬ DỤNG HÀM DỮ LIỆU THỐNG KÊ VÀ THỐNG KÊ CÓ ĐIỀU KIỆN