Mục lục seri các bài viết hướng dẫn tự học tin học văn phòng đầy đủ
BÀI 1. GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG, PHẦN MỀM CỦA MÁY TÍNH
BÀI 2 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH, CONTROL PANEL
BÀI 3 LÀM VIỆC TRÊN THƯ MỤC VÀ TẬP TIN
BÀI 4 GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT WORD
BÀI 5 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
BÀI 6 CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN
BÀI 7 XỬ LÝ BẢNG BIỂU VÀ CÁC TIỆN ÍCH
BÀI 8 GIỚI THIỆU VỀ EXCEL
BÀI 9 SỬ DỤNG HÀM XỬ LÝ DỮ LIỆU DẠNG SỐ VÀ CHUỖI
BÀI 10 SỬ DỤNG HÀM DỮ LIỆU THỜI GIAN, NGÀY THÁNG
BÀI 11 SỬ DỤNG HÀM DỮ LIỆU THỐNG KÊ VÀ THỐNG KÊ CÓ ĐIỀU KIỆN
BÀI 12 SỬ DỤNG HÀM DỮ LIỆU LOGIC
BÀI 13 SỬ DỤNG HÀM TÌM KIẾM
BÀI 14 SỬ DỤNG HÀM SẮP XẾP , TRÍCH LỌC VÀ VẼ ĐỒ THỊ
BÀI 15 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN POWER POINT
BÀI 16 TẠO HIỆU ỨNG VÀ TRÌNH DIỄN
BÀI 17 KHỞI ĐẦU VỚI ACCESS
BÀI 18 TẠO TRUY VẤN DỮ LIỆU
BÀI 19. THIẾT KẾ FORM TRONG ACCESS
BÀI 20. TẠO LẬP BÁOCÁO DỮ LIỆU
BÀI 2 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH, CONTROL PANEL
BÀI 3 LÀM VIỆC TRÊN THƯ MỤC VÀ TẬP TIN
BÀI 4 GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT WORD
BÀI 5 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
BÀI 6 CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN
BÀI 7 XỬ LÝ BẢNG BIỂU VÀ CÁC TIỆN ÍCH
BÀI 8 GIỚI THIỆU VỀ EXCEL
BÀI 9 SỬ DỤNG HÀM XỬ LÝ DỮ LIỆU DẠNG SỐ VÀ CHUỖI
BÀI 10 SỬ DỤNG HÀM DỮ LIỆU THỜI GIAN, NGÀY THÁNG
BÀI 11 SỬ DỤNG HÀM DỮ LIỆU THỐNG KÊ VÀ THỐNG KÊ CÓ ĐIỀU KIỆN
BÀI 12 SỬ DỤNG HÀM DỮ LIỆU LOGIC
BÀI 13 SỬ DỤNG HÀM TÌM KIẾM
BÀI 14 SỬ DỤNG HÀM SẮP XẾP , TRÍCH LỌC VÀ VẼ ĐỒ THỊ
BÀI 15 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN POWER POINT
BÀI 16 TẠO HIỆU ỨNG VÀ TRÌNH DIỄN
BÀI 17 KHỞI ĐẦU VỚI ACCESS
BÀI 18 TẠO TRUY VẤN DỮ LIỆU
BÀI 19. THIẾT KẾ FORM TRONG ACCESS
BÀI 20. TẠO LẬP BÁOCÁO DỮ LIỆU
SỬ DỤNG HÀM DỮ LIỆU THỐNG KÊ
VÀ THỐNG KÊ CÓ ĐIỀU KIỆN
Giới thiệu:Các hàm Thống kê trong Excel được sử dụng và ứng dụng nhiều trong công việc tính toán Excel trong công việc văn phòng. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ về cú pháp, công dụng cũng như cách sử dụng các hàm thống kê trong Excel. Bài này này sẽ giới thiệu và hƣớng dẫn các bạn một cách chi tiết và đầy đủ về các hàm thống kê trong Excel.
Mục tiêu:
- Trình bày được cú pháp và công dụng của các hàm Average, Max, Min, Count, Counta,
Countif, Rank
- Sử dụng được các hàm Average, Max, Min, Count, Counta, Countif, Rank vào trong các bài tập cụ thể trong thực tế.
- Nghiêm túc và tự giác chấp hành các quy định trong lớp học
- Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, sáng tạo.
- Bảo đảm an toàn và vệ sinh cho người và thiết bị trong phòng máy.
AVERAGE()
+ Công dụng: Tính trị trung bình của các đối số trong hàm.
+ Cú pháp: =AVERAGE(number 1, number 2, … , number n)
+ Ví dụ:= AVERAGE(2,10,1) cho kết quả là 4.33
Hàm Average trong Excel |
Hàm MAX():
+ Công dụng: Cho biết giá trị lớn nhất của các đối số trong hàm.+ Cú pháp: =MAX(number 1, number 2, … , number n)
+ Ví dụ:= MAX(2,10,1) cho kết quả là 10
Hàm Max trong Excel |
Hàm MIN():
+ Công dụng: Cho biết giá trị nhỏ của các đối số trong hàm.+ Cú pháp: =MIN(number 1, number 2, … , number n)
+ Ví dụ:= MIN(2,10,1) cho kết quả là 1
Hàm Min trong Excel |
Hàm COUNT():
+ Công dụng: Đếm các giá trị số của các đối số trong hàm.+ Cú pháp: =COUNT(Value 1, value 2, … , value n)
+ Ví dụ: = COUNT(18,2,a,b,2,4,) cho kết quả là 4 Đếm các giá trị số trong phạm vi C4:F4.
Hàm Count trong Excel |
Hàm COUNTA():
+ Công dụng: Đếm các giá trị khác rỗng của các đối số trong hàm.+ Cú pháp: =COUNTA(Value 1, value 2, … , value n)
+ Ví dụ: = COUNTA(18,2,a,b,2,4,) cho kết quả là 6 Đếm các giá trị khác rỗng trong phạm vi C4:F4.
Hàm Counta trong Excel |
Hàm COUNTIF():
+ Công dụng: Đếm các giá trị trong phạm vi các ô thỏa điều kiện.+ Cú pháp: =COUNTIF(range, criteria)
- range: là phạm vi các ô mà hàm sẽ xét xem có ô nào thỏa điều kiện criteria hay
không.
- criteria: là điều kiện xét, có thể được ghi dƣới dạng địa chỉ ô hay trong dấu nháy kép
“”.
+ Ví dụ: Đếm các giá trị thỏa điều kiện >3 trong phạm vi C4:E4.
Hàm CountIf trong Excel |
Hàm RANK():
+ Công dụng: Trả về thứ bậc của một trị kiểu số theo chỉ định order trong phạm vi.+ Cú pháp: =RANK(number,ref,[order])
- ref: là phạm vi để so sánh.
- order: là 0 hay 1. Nếu là 1: thứ bậc xếp theo giá trị số tăng dần. Nếu là 0 ( hay không ghi):thứ bậc xếp theo giá trị số giảm dần
Hàm Rank trong Excel |
Câu hỏi, bài tập
- Trình bày cú pháp, công dụng của các hàm thống kê và thống kê có điều kiện- Nhập dữ liệu và tính toán bảng lương sau:
BẢNG TÍNH TIỀN LƯƠNG THÁNG 05/2017
Đếm tổng số nhân viên phòng tổ chức
Sắp xếp theo thứ bậc lương từ thấp đến cao
Yêu cầu:
- Tiền lương =Ngày công *Hệ Số lượng*1150 ( và được định dạng có dấu phân cách hàng ngàn, có đơn vị tiền tệ là VNĐ. VD: 200.000 VNĐ)
Yêu cầu đánh giá
- Trình bày được cú pháp và công dụng của các hàm Average, Max, Min, Count, Counta,
Countif, Rank
- Sử dụng được các hàm Average, Max, Min, Count, Counta, Countif, Rank vào trong các bài tập
Bài tiếp theo: BÀI 12 SỬ DỤNG HÀM DỮ LIỆU LOGIC